GIỚI THIỆU

• Số chỗ ngồi : 7 chỗ
• Kiểu dáng : SUV
• Nhiên liệu : Xăng
• Xuất xứ : Xe nhập khẩu
• Thông tin khác:
+ Số tự động 6 cấp

Toyota Prado 2019 có ngoại hình to lớn, bề thế và khỏe khoắn với kích thước tổng thể 4840 x 1885 x 1845 mm.
Phía trước Toyota Prado 2019 ấn tượng khi sở hữu cụm lưới tản nhiệt rộng với 5 thanh to bản viền mạ crom chạy dọc.
Đặc biệt, nắp capo có một đường lõm ở giữa mang tới vẻ cơ bắp khoẻ khoắn còn cụm đèn pha to lớn 2 bên liền mạch với lưới tản nhiệt. Phía dưới là đèn sương mù hình vuông cứng cáp hài hòa với ngôn ngữ thiết kế chung của phần đầu xe.
Nhìn bên hông, xe bệ vệ và vuông vức với loạt hình khối hộp chững chạc. Tay nắm cửa và gương chiếu hậu cùng màu thân xe đồng bộ còn phía dưới là bậc lên xuống chắc chắn, khỏe khoắn cùng bộ la zăng kích thước 19 inch cách điệu đẹp mắt.

Đuôi xe gây ấn tượng mạnh với thanh mạ crom bạc sáng loáng nằm ngay trung tâm. Các đường nét từ phía sau Prado XV 2019 được tạo hình từ nhiều mảng rộng khiến xe trông rất to lớn. Cản sau tích hợp cánh hướng gió mang tới dáng vẻ năng động.

Đèn hậu 2 bên được thiết kế hiện đại, khoảng sáng lớn. Nhìn chung, phong cách thiết kế phía sau đồng bộ với ngôn ngữ chung của tổng thể xe mang đến cảm giác bệ vệ và cao cấp.

Khoang nội thất Toyota Land Prado 2019 sang trọng và nam tính với màu phối đen và gỗ nâu. Ngoài ra, khoang hành khách xe còn đặc biệt rộng rãi với chiều dài cơ sở lên tới 2790 mm.

Toàn bộ ghế ngồi trên xe đều được bọc da sang trọng. Ghế lái có khả năng chỉnh 10 hướng, ghế sau chỉnh 4 hướng hiện đại. Các ghế đều được may khâu tỉ mỉ, chi tiết và có độ ôm người cao mang đến sự thoải mái tối đa cho trải nghiệm hành khách.

Vô lăng xe là loại 4 chấu bọc da cao cấp, hiện đại với việc tích hợp hàng loạt các nút điều chỉnh âm thanh, chức năng gọi điện thoại rảnh tay với sự hỗ trợ của công nghệ Bluetooth, đảm bảo mang tới sự tiện lợi tối ưu cho người lái.

Các chi tiết khác trong khoang hành khách đều có độ hoàn thiện rất cao và mang tới một tổng thể sang trọng, xa xỉ vượt trội cho chiếc SUV cao cấp này như cửa sổ chỉnh điện tự động lên xuống ở tất cả các cửa, tay nắm mạ bạc cỡ lớn bóng bẩy.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Động cơ Loại động cơ
2TR-FE, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, Dual VVT-i
Dung tích xy lanh (cc)
2694
Loại nhiên liệu
Xăng / Gasoline
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút)
122(164) / 5200
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)
246 / 3900
Tốc độ tối đa
160
Tiêu chuẩn khí thải
Euro 3&4
Chế độ lái
Không có
Hệ thống truyền động
Dẫn động 4 bánh toàn thời gian / 4×4 full time
Hộp số
Tự động 6 cấp / 6AT
Hệ thống treo Trước
Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn, thanh cân bằng / Double wishbone, torsion stabilizer bar
Sau
Liên kết 4 điểm, tay đòn bên, lò xo cuộn / Four link with coil spring, torsion stabilizer bar
Hệ thống lái Trợ lực tay lái
Trợ lực thủy lực biến thiên theo tốc độ / Hydraulic with variable flow control
Vành & lốp xe Loại vành
Mâm đúc hợp kim 18 – inch 6 chấu kép
Kích thước lốp
265/60R18
Phanh Trước
Đĩa thông gió x Đĩa thông gió / Ventilated disc brake with fixed caliper 4-cylinder x Ventilated disc brake with floating caliper 1-cylinder
Sau
Đĩa thông gió x Đĩa thông gió / Ventilated disc brake with fixed caliper 4-cylinder x Ventilated disc brake with floating caliper 1-cylinder
Tiêu thụ nhiên liệu Kết hợp
11.2
Trong đô thị
14.1
Ngoài đô thị
9.6

HÌNH ẢNH THỰC TẾ

Gọi Ngay 0987 386 691

NHẬN BÁO GIÁ
Z
GỌI NGAY