GIỚI THIỆU

• Số chỗ ngồi : 8 chỗ
• Kiểu dáng : Đa dụng
• Nhiên liệu : Xăng
• Xuất xứ : Xe trong nước
• Thông tin khác:
+ Số tự động 6 cấp
+ Động cơ xăng dung tích 1.998 cm3

Sở hữu kích thước tổng thể 4735 x 1830 x 1795 mm, dòng Innova nhìn chung mang đến cảm nhận bề thế và khỏe khoắn ở thế hệ mới, đặc biệt là phiên bản Venturer với những chi tiết độc đáo và đẹp mắt hơn.

Các chi tiết như lưới tản nhiệt hai lá kim loại bản rộng cùng với cụm đèn trước sắc sảo, mở rộng sang hai bên, ngoài ra hốc gió cỡ lớn và cản trước giúp xe hầm hố hơn. Xe có đường viền crom nối liền cản trước qua sườn xe đến cản sau đầy thanh thoát.

Innova Venturer 2019 còn tạo sự khác biệt với bộ mâm đúc màu đen cá tính với 5 chấu kép. Gương chiếu hậu ngoài của xe được sơn cùng màu thân xe, hỗ trợ chỉnh, gập điện và tích hợp báo rẽ.

Đuôi xe bản Venturer cũng không kém phần hầm hố như phía trước, nổi bật với ăng-ten dạng vây cá kết hợp với cánh hướng gió trên cao, song hơn cả là nẹp biển số màu đen khác biệt, kết hợp cùng đèn hậu chữ L sắc sảo, thu hút mọi ánh nhìn.

Một trong những điểm làm nên nét riêng độc đáo của bản Innova Venturer nằm ở màu sắc ngoại thất: chỉ có hai lựa chọn duy nhất là Đen và Đỏ ánh kim, mang đến phong thái đẳng cấp cho chủ nhân.

Khoang hành khách rộng rãi là điểm mạnh đã có từ lâu của dòng xe Toyota Innova, phiên bản mới với chiều dài cơ sở 2750 mm tiếp tục đảm bảo đặc điểm này được duy trì hoàn hảo. Mọi người đều cảm thấy thoải mái xoay chuyển trong ghế ngồi, bên cạnh một khoảng để chân khá thoáng.

Là phiên bản được đầu tư khá nhiều về thiết kế, Venturer có một sức hút khó cưỡng lại đến từ các chi tiết : táp lô gợn sóng hướng về phía người lái, với các cửa gió tạo hình rất cầu kì và hài hòa, trong khi bảng điều khiển âm thanh/ điều hòa hình thác đổ vững chãi quyện vào giữa. Các chi tiết ốp gỗ, viền bạc khéo léo ở táp lô, tay lái và hai bên cửa sổ cũng như đèn nội thất xanh dịu thực sự ấn tượng.

Innova Venturer 2019 sở hữu tay lái được bọc da, tích hợp nút bấm điều chỉnh và hỗ trợ chỉnh tay 4 hướng nên cầm lái khá chắc tay và thoải mái. Gương chiếu hậu trong của xe cũng hỗ trợ 2 chế độ ngày/ đêm, cộng với tính năng sấy kính sau, đảm bảo tầm nhìn của tài xế luôn thông thoáng, rõ ràng. Cụm đồng hồ dạng Optitron tích hợp cả một màn hình đa thông tin TFT 4.2 inch hiển thị sắc nét.

Ghế ngồi trên Innova Venturer chỉ dừng lại ở chất liệu Nỉ cao cấp thay vì được bọc da như bản 2.0V, ngoài ra hành khách ngồi ở hàng ghế trước vẫn phải chỉnh ghế bằng tay. Tương tự như các mẫu xe 7 chỗ cao cấp khác, hàng ghế thứ hai và thứ ba của Innova Venturer cũng hỗ trợ gập theo tỉ lệ lần lượt là 60:40 và 50:50 giúp linh động mở rộng thể tích khoang chứa đồ khi cần thiết.

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Động cơ Loại động cơ
1TR-FE, DOHC, Dual VVT-I
Số xy lanh
4
Bố trí xy lanh
Thẳng hàng/In line
Dung tích xy lanh (cc)
1998
Tỉ số nén
10.4
Hệ thống nhiên liệu
Phun xăng điện tử/ Electronic fuel injection
Loại nhiên liệu
Xăng/Petrol
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút)
102 (137)/5600
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)
183/4000
Tốc độ tối đa
160
Khả năng tăng tốc
15
Tiêu chuẩn khí thải
Euro 4
Chế độ lái
ECO và POWER
Hệ thống truyền động
Dẫn động cầu sau/RWD
Hộp số
Số tự động 6 cấp/6AT
Hệ thống treo Trước
Tay đòn kép/Double wishbone
Sau
Liên kết 4 điểm với tay đòn bên/ 4 link with lateral rod
Hệ thống lái Trợ lực tay lái
Thủy lực/Hydraulic
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS)
Không có/Without
Vành & lốp xe Loại vành
Mâm đúc/Alloy
Kích thước lốp
205/65R16
Lốp dự phòng
Mâm đúc/Alloy
Phanh Trước
Đĩa/Disc
Sau
Tang trống/Drum
Tiêu thụ nhiên liệu Kết hợp
N/A
Trong đô thị
N/A
Ngoài đô thị
N/A

HÌNH ẢNH THỰC TẾ

Gọi Ngay 0987 386 691

NHẬN BÁO GIÁ
Z
GỌI NGAY