GIỚI THIỆU

• Số chỗ ngồi : 7 chỗ
• Kiểu dáng : SUV
• Nhiên liệu : Xăng
• Xuất xứ : Xe nhập khẩu
• Thông tin khác:
+ Hộp số tự động 6 cấp

Trong dòng xe SUV, Toyota Fortuner luôn được đánh giá cao bởi vẻ ngoài thu hút, ấn tượng từ sự mạnh mẽ, đơn giản nhưng tinh tế, thanh lịch và khỏe khoắn. Phiên bản mới với kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) 4795 x 1855 x 1835 mm, dài và thấp hơn bản hiện tại, mang đến cho Fortuner dáng vẻ thể thao mạnh mẽ.

Phần đầu xe gây ấn tượng với lưới tản nhiệt mạ crom lớn, viền chữ V sang trọng liền mạch với cụm đèn trước mỏng, vuốt về hai bên hông đầy tinh tế, đường viền crom chữ V sang trọng. Phía dưới là hốc hút gió liền mạch đèn sương mù viền crom tam giác hầm hố.

Nắp capo và phần hông xe được dập nổi, mang lại ấn tượng khí động học cho Fortuner. Bộ lazang được cách điệu cá tính hơn so với bản hiện tại. Phần đuôi nổi bật với cụm đèn hậu LED hình mũi mác sắc sảo.

Fortuner 2.7V 4×2 sở hữu cụm đèn trước Halogen dạng thấu kính và không có đèn chiếu sáng ban ngày. Bù lại xe tích hợp tự động bật/ tắt và đèn chờ dẫn đường. Gương chiếu hậu ngoài hỗ trợ chỉnh – gập điện, tích hợp báo rẽ. Ngoài ra, phiên bản này cũng hỗ trợ sấy kính sau và gạt mưa điều chỉnh thời gian.

Fortuner 2.7V 4×2 2019 mới sở hữu 5 màu ngoại thất: Đen, bạc, xám đậm, nâu và trắng ngọc trai.

Không gian nội thất của FV 4×2 hiện đại, sang trọng, rộng rãi với chiều dài cơ sở 2745 mm nên khoảng để chân khá thoải mái. Khoang cabin Fortuner mới cách âm khá tốt nên trải nghiệm tốt hơn hẳn các mẫu SUV trong phân khúc.

Nội thất của Fortuner mới thiết kế đơn giản và tinh tế hơn bản cũ. Phần táp-lô mở rộng theo chiều ngang với lối xếp tầng mềm mại, kết hợp với bảng điều khiển trung tâm đổ dọc tạo thành hình chữ T hoàn hảo.

Thế hệ mới chọn tone màu nâu tối làm chủ đạo nên không ngạc nhiên khi các mảng ốp gỗ màu nâu đậm trở nên hài hòa hơn, các mảng ốp bạc, mạ crom cũng nhấn nhá tốt hơn so với bản hiện tại, vốn khá nhạt nhòa.

Ngoài ra, mẫu xe này còn có tính năng chìa khóa thông minh – khởi động bằng nút bấm, chức năng mở cửa thông minh nâng tầm đẳng cấp. Tất cả các cửa sổ đều có thể chỉnh điện 1 chạm và chống kẹt đảm bảo an toàn cho hành khách trong xe, đặc biệt là trẻ em.

Trang bị hộp số tự động 6 cấp, hệ thống truyền động dẫn động cầu sau/ RWD giúp tăng khả năng truyền lực, hỗ trợ xe tốt hơn khi vận hành. Xe sử dụng trợ lái thủy lực nên cảm giác lái khá đầm ở tốc độ cao, tuy nhiên quay đầu sẽ có đôi chút khó khăn do không cảm ứng tốc độ.

Xe sử dụng khung gầm rời, trọng lượng không tải lên đến 1865 kg, cảm giác chắc chắn, với hệ thống treo được cải tiến với treo trước độc lập tay đòn kép với thanh cân bằng, không chỉ giúp cabin êm ái mà người lái cũng cảm thấy tự tin hơn khi vận hành.

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Động cơ Loại động cơ
2TR-FE (2.7L)
Số xy lanh
4
Bố trí xy lanh
Thẳng hàng/In line
Dung tích xy lanh (cc)
2694
Tỉ số nén
10.2
Hệ thống nhiên liệu
Phun xăng điện tử/ Electronic fuel injection
Loại nhiên liệu
Xăng/Petrol
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút)
122(164)/5200
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)
245/4000
Tốc độ tối đa
175
Khả năng tăng tốc
Tiêu chuẩn khí thải
Euro 4
Chế độ lái
Có/With
Hệ thống truyền động
Dẫn động cầu sau/RWD
Hộp số
Số tự động 6 cấp/6AT
Hệ thống treo Trước
Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/ Double wishbone with torsion bar
Sau
Phụ thuộc, liên kết 4 điểm/ Four links with torsion bar
Hệ thống lái Trợ lực tay lái
Thủy lực/Hydraulic
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS)
Không có/Without
Vành & lốp xe Loại vành
Mâm đúc/Alloy
Kích thước lốp
265/65R17
Lốp dự phòng
Mâm đúc/Alloy
Phanh Trước
Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc
Sau
Đĩa/Disc
Tiêu thụ nhiên liệu Kết hợp
10.7
Trong đô thị
13.6
Ngoài đô thị
9.1

HÌNH ẢNH THỰC TẾ

Gọi Ngay 0987 386 691

NHẬN BÁO GIÁ
Z
GỌI NGAY