GIỚI THIỆU

Toyota Việt Nam vừa chính thức ra mắt mẫu Camry thế hệ mới gồm 4 phiên bản tại thị trường Việt Nam, bao gồm 2.0G, 2.0Q, 2.5Q và 2.5HEV. Trong số đó có 2 phiên bản sử dụng động cơ 2.0L, 1 phiên bản sử dụng động cơ 2.5L và 1 phiên bản sử dụng công nghệ hybrid. Xe được nhập khẩu từ Thái Lan.

Toyoat Camry thế hệ mới nhất vừa ra mắt là bản nâng cấp giữa vòng đời nên ngoại thất xe không có nhiều thay đổi. Thay vào đó, hãng tập trung nâng cấp động cơ, trang bị và các tính năng an toàn.

 

NGOẠI THẤT

Toyota Camry 2.0Q mới ra mắt có diện mạo thể thao cuốn hút hơn. Camry có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4.885×1.840×1.445 mm.

Phần đầu xe có lưới tản nhiệt lớn dạng hình thang mang lại vẻ ngoài phóng khoáng và tạo điểm nhấn ấn tượng. Ốp cản trước mạ Crôm sang trọng, hiện đại và đẳng cấp hơn.

Cụm đèn được thiết kế dáng thể thao khỏe khoắn và tích hợp công nghệ Auto Light, công nghệ cân bằng góc chiếu và đèn chờ dẫn đường.

Phần thân xe nổi bật với vành và lốp xe thiết kế mới tôn thêm nét cá tính. Camry mới ra mắt sử dụng vành hợp kim đa chấu kích thước 18 inch cho cảm giác trẻ trung và khỏe khoắn.

Phần đuôi xe Toyota Camry 2.0Q nổi bật với cụm đèn hậu LED cải tiến được thiết kế góc cạnh, khỏe khoắn giúp tăng thêm tính thể thao, mạnh mẽ. Nối liền cụm đèn hậu là thanh nẹp chrome có khắc chữ Camry giúp tăng độ nhận diện. Cánh gió liền trên nắp cốp đem lại vẻ thể thao và năng động cho mẫu sedan hạng D của Toyota. Ngoài đèn hậu thì tổng thể phía sau đuôi xe không có gì thay đổi so với trước.

 

NỘI THẤT

So với bản tiền nhiệm thì cabin Toyota Camry vừa ra mắt không có quá nhiều sự thay đổi. Toyota Camry 2.0Q thế hệ mới được trang bị màn hình thông tin giải trí cảm ứng kích thước 9 inch thay cho loại 8 inch trên bản tiền nhiệm, đặt nổi trên táp lô, hỗ trợ kết nối Apple Carplay, Android Auto…Khe gió điều hòa chuyển xuống dưới màn hình.

Bề mặt táp lô tạo điểm nhấn với thiết kế điệu đà hình chữ Y. Bảng điều khiển trung tâm được bố trí lại trông hiện đại, tương tự với các mẫu xe Toyota đời mới.

Xe sử dụng vô lăng 3 chấu, bọc da tích hợp nhiều phím chức năng và 2 lẫy chuyển số thể thao. Xe oto Toyota Camry còn được trang bị thêm màn hình hiển thị trên kính lái HUD. Phía sau vô lăng là sự xuất hiện của bảng đồng hồ kỹ thuật số 7 inch. Hệ thống điều hòa không khí 3 vùng…

Trang bị ghế ngồi trên xe ô tô Toyota Camry được bọc da với nhiều lỗ thông hơi. Hàng ghế trước có chức năng thông gió, ghế lái có tính năng chỉnh điện 8 hướng, nhớ 2 vị trí; ghế phụ chỉnh điện 8 hướng.

Xe Toyota Camry 2.5HV có lợi thế chiều dài cơ sở 2.825 mm nên không gian hàng ghế thứ 2 rộng rãi và thoải mái cho người ngồi. Hàng ghế sau lưng hỗ trợ chỉnh điện và được trang bị bề tỳ tay tích hợp màn hình thông tin cảm ứng giúp điều chỉnh một số tính năng cơ bản. Hai bên cửa sổ được trang bị rèm che nắng chỉnh điện.

Toyota Camry 2.0Q được trang bị một số tính năng, tiện nghi như cửa sổ trời toàn cảnh, sạc điện thoại không dây chuẩn Qi, chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm…

 

VẬN HÀNH

Toyota Camry phiên bản 2.0Q dùng động cơ Xăng 2.0 lít mới, mã M20A-FKS, 4 xy lanh thẳng hàng, sản sinh ra công suất tối đa 176 mã lực

hộp số tự động vô cấp CVT thay cho hộp số tự động 6 cấp bản tiền nhiệm. Xe được trang bị 3 chế độ lái gồm: Tiết kiệm, Thường, Thể thao.

An toàn

Các trang bị an toàn:

  • Hệ thống an toàn chủ động Toyota Safety sense (TSS 2) bao gồm: Cảnh báo tiền va chạm (PCS); Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn đường (LDA&LTA); Điều khiển hành trình chủ động (DRCC); Đèn thích ứng thông minh (AHB).
  • Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC)
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
  • Hệ thống theo dõi áp suất lốp (TPMS)
  • Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)
  • Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA)
  • Camera lùi.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Động cơ Loại động cơ
6AR-FSE, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-iW (Van nạp) & VVT-i (Van xả)
Số xy lanh
4
Bố trí xy lanh
Thẳng hàng/In line
Dung tích xy lanh (cc)
1998
Hệ thống nhiên liệu
Phun xăng trực tiếp D-4S/ Direct injection D-4S
Loại nhiên liệu
Xăng/Petrol
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút)
123 (165)/6500
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)
199 / 4600
Tiêu chuẩn khí thải
Euro 4
Chế độ lái
Không có/Without
Hệ thống truyền động
Dẫn động cầu trước/FWD
Hộp số
Số tự động 6 cấp/6AT
Hệ thống treo Trước
Độc lập Mc Pherson/McPherson Struts
Sau
Độc lập 2 liên kết với thanh cân bằng/ Dual-link with stabilizer bar
Hệ thống lái Trợ lực tay lái
Điện/Electric
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS)
Không có/Without
Vành & lốp xe Loại vành
Mâm đúc
Kích thước lốp
215/55R17
Phanh Trước
Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc
Sau
Đĩa đặc/Solid disc
Tiêu thụ nhiên liệu Kết hợp
7.3
Trong đô thị
10.2
Ngoài đô thị
5.7

HÌNH ẢNH THỰC TẾ

Gọi Ngay 0987 386 691

NHẬN BÁO GIÁ
Z
GỌI NGAY